150 TỪ VỰNG HSK1
TRỌN BỘ 150 TỪ VỰNG HSK1 KÈM VÍ DỤ VÀ FILE PDF CHI TIẾT
Dưới đây là 150 từ vựng HSK1 cho người bắt đầu học tiếng Trung và muốn làm quen với trình độ sơ cấp – cấp độ đầu tiên trong hệ thống đánh giá năng lực Hán ngữ quốc tế?
HSK1 là bước khởi đầu lý tưởng giúp bạn xây dựng nền tảng tiếng Trung vững chắc, từ phát âm, từ vựng đến những mẫu câu giao tiếp đơn giản hàng ngày. Ở trình độ này, bạn cần nắm vững 150 từ vựng cơ bản và một số điểm ngữ pháp phổ biến, dễ áp dụng trong đời sống thực tế.
Để giúp bạn học từ hiệu quả hơn, Chivi đã tổng hợp danh sách từ vựng HSK1 đầy đủ, kèm theo ví dụ minh họa sinh động, dễ hiểu. Hy vọng tài liệu này sẽ là người bạn đồng hành đáng tin cậy, giúp bạn học nhanh – nhớ lâu và sẵn sàng bước vào HSK2!

Tổng hợp từ vựng HSK1
Tiếng Trung | Phiên âm | Từ loại | Tiếng Việt | Ví dụ | ||
爱 | ài | Động từ | Yêu | 我很爱他。 | Wǒ hěn ài tā. | Tôi rất yêu anh ấy. |
八 | bā | Số từ | Số 8 | 我有八个朋友。 | Wǒ yǒu bā gè péngyou. | Tôi có tám người bạn. |
爸爸 | bàba | Danh từ | Bố, ba | 爸爸,我很爱你。 | bàba,wǒ hěn ài nǐ. | Bố ơi, con rất yêu bố. |
杯子 | bēizi | Danh từ | Cốc uống | 这是我的杯子。 | Zhè shì wǒ de bēizi. | Đây là cái cốc của tôi. |
北京 | Běijīng | Tên riêng | Bắc Kinh | 来中国旅行,要去北京。 | Lái Zhōngguó lǚxíng, yào qù Běijīng. | Du lịch tới Trung Quốc nhất định phải đến Bắc Kinh. |
本 | běn | Lượng từ | Cuốn, quyển | 那本书很适合你的儿子。 | Nà běn shū hěn shìhé nǐ de érzi. | Cuốn sách này rất phù hợp với con bạn. |
不客气 | bú kèqi | (trống – có thể là cụm cố định) | Đừng khách khí, đừng ngại | 我没事,不客气。 | Wǒ méishì, bú kèqi. | Tôi không sao cả, đừng ngại. |
不 | bù | Danh từ / Trạng ngữ | Không | 你不用担心 | Nǐ bú yòng dānxīn. | Bạn không cần lo lắng. |
菜 | cài | Danh từ / Lượng từ | Món (ăn) | 你做几菜餐呢? | Nǐ zuò jǐ cài cān ne? | Bạn làm mấy món vậy? |
茶 | chá | Danh từ | Trà | 我很喜欢喝奶茶。 | Wǒ hěn xǐhuān hē nǎichá. | Tôi rất thích uống trà sữa. |
吃 | chī | Động từ | Ăn | 你想吃什么? | Nǐ xiǎng chī shénme? | Bạn muốn ăn gì? |
出租车 | chūzūchē | Danh từ | Xe taxi | 这次旅行我们借辆出租吧。 | Zhè cì lǚxíng wǒmen jiè liàng chūzūchē ba. | Lần du lịch này chúng mình thuê xe đi. |
打电话 | dǎ diànhuà | Động từ | Gọi điện thoại | 等我一下,我给老张打个电话吧。 | Děng wǒ yíxià, wǒ gěi Lǎozhāng dǎ gè diànhuà ba. | Đợi mình một chút, mình gọi điện cho thầy Trương đã. |
大 | dà | Tính từ / Danh từ | To, lớn | 这双鞋有点大 。 | Zhè shuāng xié yǒudiǎn dà. | Đôi giày này hơi to chút. |
的 | de | Trợ từ / Danh từ | Cái gì đó, vật gì đó, việc gì đó của ai đó, cái gì đó… | 我的书。 | Wǒ de shū. | Sách của tôi. |
点 | diǎn | Danh từ | Giờ | 现在几点了?9点了。 | Xiànzài jǐ diǎn le ? Jiǔ diǎn le. | Bây giờ mấy giờ rồi? 9 giờ. |
电脑 | diànnǎo | Danh từ | Máy vi tính | 我喜欢这台电脑 。 | Wǒ xǐhuān zhè tái diànnǎo. | Tôi rất thích cỗ/bộ máy tính này. |
电视 | diànshì | Danh từ | Ti vi, vô tuyến | 你家有电视 吗? | Nǐ jiā yǒu diànshì ma? | Nhà bạn có ti vi không? |
电影 | diànyǐng | Danh từ | Phim điện ảnh | 我想去看电影。 | Wǒ xiǎng qù kàn diànyǐng. | Tôi muốn đi xem phim. |
东西 | dōngxi | Danh từ | Đồ vật | 你带的是什么东西? | Nǐ dài de shì shénme dōngxi ? | Bạn đem đến đồ (vật) gì vậy? |
都 | dōu | Trạng từ | Đều | 他们都是学生。 | Tāmen dōu shì xuéshēng. | Bọn họ đều là học sinh. |
读 | dú | Động từ | Đọc | 你的阅读课怎么样? | Nǐ de yuè dú kè zěnme yàng? | Tiết học đọc của cậu như thế nào? |
对不起 | duìbuqǐ | Động từ | Xin lỗi | 对不起,我知道我的错了。 | Duìbuqǐ, wǒ zhīdào wǒ de cuò le. | Xin lỗi, mình biết lỗi của mình rồi. |
多 | duō | Động từ | Nhiều, thừa / Quá | 你买太多 了。 | Nǐ mǎi tài duō le. | Bạn mua nhiều quá rồi. |
多少 | duōshao | Đại từ / Chỉ số lượng | Bao nhiêu | 你想买多少 呢? | Nǐ xiǎng mǎi duōshao ne? | Bạn muốn mua bao nhiêu? |
来 | lái | Động từ | Đến | 明天你来我家吃饭吧。 | Míngtiān nǐ lái wǒ jiā chīfàn ba. | Ngày mai bạn đến nhà tôi ăn cơm nhé. |
老师 | lǎoshī | Danh từ | Giáo viên | 她是我的老师。 | Tā shì wǒ de lǎoshī. | Cô ấy là giáo viên của tôi. |
了 | le | Trợ từ | Rồi | 我吃饭了。 | Wǒ chīfàn le. | Tôi ăn cơm rồi. |
冷 | lěng | Tính từ | Lạnh | 今天很冷。 | Jīntiān hěn lěng. | Hôm nay trời rất lạnh. |
离 | lí | Giới từ | Cách | 我家离学校很近。 | Wǒ jiā lí xuéxiào hěn jìn. | Nhà tôi cách trường rất gần. |
六 | liù | Số từ | Số 6 | 他有六本书。 | Tā yǒu liù běn shū. | Anh ấy có 6 cuốn sách. |
妈妈 | māma | Danh từ | Mẹ | 妈妈去哪儿了? | Māma qù nǎr le? | Mẹ đi đâu rồi? |
吗 | ma | Trợ từ | (trợ từ nghi vấn) | 你好吗? | Nǐ hǎo ma? | Bạn khỏe không? |
买 | mǎi | Động từ | Mua | 你要买什么? | Nǐ yào mǎi shénme? | Bạn muốn mua gì? |
猫 | māo | Danh từ | Mèo | 我喜欢小猫。 | Wǒ xǐhuān xiǎo māo. | Tôi thích mèo con. |
没 | méi | Phó từ | Không có, chưa | 我没去过北京。 | Wǒ méi qù guò Běijīng. | Tôi chưa từng đến Bắc Kinh. |
没关系 | méi guānxi | Cụm từ | Không sao đâu | 对不起。
没关系。 |
Duìbuqǐ.
Méi guānxi. |
Xin lỗi.
Không sao đâu. |
米饭 | mǐfàn | Danh từ | Cơm trắng | 我想吃米饭。 | Wǒ xiǎng chī mǐfàn. | Tôi muốn ăn cơm. |
明天 | míngtiān | Danh từ chỉ thời gian | Ngày mai | 明天你有空吗? | Míngtiān nǐ yǒu kòng ma? | Ngày mai bạn có rảnh không? |
名字 | míngzi | Danh từ | Tên | 你的名字是什么? | Nǐ de míngzi shì shénme? | Tên bạn là gì? |
哪 | nǎ | Đại từ nghi vấn | Nào | 你是哪国人? | Nǐ shì nǎ guó rén? | Bạn là người nước nào? |
哪儿 | nǎr | Đại từ nghi vấn | Ở đâu | 你去哪儿? | Nǐ qù nǎr? | Bạn đi đâu vậy? |
那 | nà | Đại từ chỉ thị | Kia, đó | 那是我的电脑。 | Nà shì wǒ de diànnǎo. | Đó là máy tính của tôi. |
呢 | ne | Trợ từ | Còn…thì sao? | 你呢? | Nǐ ne? | Còn bạn thì sao? |
能 | néng | Động từ năng nguyện | Có thể | 我能帮你吗? | Wǒ néng bāng nǐ ma? | Tôi giúp bạn được không? |
你 | nǐ | Đại từ | Bạn | 我爱你。 | Wǒ ài nǐ. | Tôi yêu bạn. |
年 | nián | Danh từ | Năm / Niên | 他是我的童年。 | Tā shì wǒ de tóng nián. | Anh ta là bạn đồng niên của tôi. |
女儿 | nǚér | Danh từ | Con gái | 我喜欢有女儿。 | Wǒ xǐhuān yǒu nǚér. | Tôi thích có con gái. |
朋友 | péngyou | Danh từ | Bạn bè | 他是我的男朋友。 | Tā shì wǒ de nán péngyou. | Anh ấy là bạn trai của tôi. |
漂亮 | piàoliang | Tính từ | Xinh đẹp | 她很漂亮 。 | Tā hěn piàoliang. | Cô ấy thật xinh đẹp. |
苹果 | píngguǒ | Danh từ | Quả táo | 我想吃苹果。。 | Wǒ xiǎng chī píngguǒ. | Tôi muốn ăn táo. |
七 | qī | Số từ | Số 7 | 现在七点。 | Xiànzài qī diǎn. | Bây giờ 7 giờ. |
钱 | qián | Danh từ | Tiền | 谁不爱钱呢? | Shéi bú ài qián ne? | Ai mà chả yêu tiền chứ? |
前面 | qiánmiàn | Danh từ / Phương vị từ | Phía trước | 前面是我的学校。 | qiánmiàn shì wǒ de xuéxiào. | Phía trước là nhà của tôi. |
请 | qǐng | Động từ | Mời | 我想请你去吃饭。 | Wǒ xiǎng qǐng nǐ qù chīfàn. | Tôi muốn mời bạn đi ăn. |
去 | qù | Động từ | Đi | 你去哪呀? | Nǐ qù nǎ ya? | Bạn đi đâu đấy? |
热 | rè | Tính từ | Nóng | 今天很热。 | Jīntiān hěn rè. | Hôm nay nóng thật. |
人 | rén | Danh từ | Người | 这个人是谁? | Zhège rén shì shéi? | Người này là ai đó? |
认识 | rènshi | Động từ | Quen, biết | 我不认识她。 | Wǒ bú rènshi tā. | Tôi không quen anh ấy. |
日 | rì | Danh từ | Ngày / Mặt trời | 今天是2020年2月2日 | Jīntiān shì 2020 nián 2 yuè 2 rì | Hôm nay là ngày 2 tháng 2 năm 2020. |
三 | sān | Số từ | Số 3 | 三 点了你还干嘛呀? | sān diǎnle nǐ hái gàn mǎ ya? | 3 giờ rồi bạn còn làm gì đấy? |
商店 | shāngdiàn | Danh từ | Cửa hàng | 这是你姐的商店 ,对吗? | Zhè shì nǐ jiě de shāngdiàn , duì ma? | Đây là cửa hàng của chị bạn hả? |
上 | shàng | Danh từ / Phương vị từ | Phía trên | 你的儿子在上 面。 | Nǐ de érzi zài shàng miàn. | Con trai bạn ở bên trên. |
上午 | shàngwǔ | Danh từ (chỉ thời gian) | Buổi sáng | 上午去工作。 | Shàngwǔ qù gōngzuò. | Buổi sáng đi làm việc. |
少 | shǎo | Động từ / Danh từ / Đại từ | Ít, thiếu | 水太少了. | Shuǐ tài shǎo le. | Nước ít quá rồi. |
谁 | shéi / shúi | Đại từ | Ai | 你是谁? | Nǐ shì shéi? | Bạn là ai? |
什么 | shénme | Đại từ | Cái gì? | 这是什么? | Zhè shì shénme? | Đây là cái gì? |
十 | shí | Số từ | Số 10 | 十\块钱一份。 | Shí kuài qián yī fèn. | 10 đồng 1 phần. |
时候 | shíhou | Danh từ | Lúc nào / Khoảng thời gian | 我小时候很喜欢你。 | Wǒ xiǎo shíhou hěn xǐhuān nǐ. | Tôi lúc bé rất thích bạn. |
是 | shì | Động từ / Danh từ / Đại từ | Là / Đúng / Chính xác | 我是你的小宝贝。 | Wǒ shì nǐ de xiǎo bǎobèi. | Mình là bảo bối của bạn. |
书 | shū | Danh từ | Sách | 这是你的书。 | Zhè shì nǐ de shū. | Đây là sách của cậu. |
水 | shuǐ | Danh từ | Nước | 我喝水。 | Wǒ hē shuǐ. | Tôi uống nước. |
水果 | shuǐguǒ | Danh từ | Hoa quả | 你喜欢哪种水果 呢? | Nǐ xǐhuān nǎ zhǒng shuǐguǒ ne? | Bạn thích loại hoa quả nào? |
睡觉 | shuìjiào | Động từ | Ngủ | 我喜欢睡觉。 | Wǒ xǐhuān shuìjiào. | Tôi thích đi ngủ. |
说话 | shuōhuà | Động từ | Nói chuyện | 他会说汉语。 | Tā huì shuō Hànyǔ. | Anh ấy biết nói tiếng Trung. |
四 | sì | Số từ | Số 4 | 四月我打算来河内。 | sì yuè wǒ dǎsuàn lái Hénèi. | Tháng 4 này tôi định đi Hà Nội. |
岁 | suì | Danh từ | Tuổi | 你今年多少岁 ? | Nǐ jīnnián duōshǎosuì? | Năm nay bạn bao nhiêu tuổi? |
他 | tā | Đại từ | Anh ấy | 他是谁? | Tā shì shéi? | Anh ấy là ai? |
她 | tā | Đại từ | Cô ấy | 你猜猜她是谁? | Nǐ cāi cāi tā shì shéi? | Bạn đoán xem cô ấy là ai? |
太 | tài | Danh từ, Trạng từ | Cao, to, lớn; Quá | 我太可爱了。 | Wǒ tài kě’ài le. | Tôi quá đáng yêu đi mà. |
天气 | tiānqì | Danh từ | Thời tiết | 这几天天气很好。 | Zhè jǐ tiān tiānqì hěn hǎo. | Mấy hôm nay thời tiết rất đẹp. |
听 | tīng | Động từ | Nghe | 你听什么歌? | Nǐ tīng shénme gē? | Bạn nghe bài hát gì đó? |
同学 | tóngxué | Danh từ | Bạn học | 这是我老同学。 | Zhè shì wǒ lǎo tóngxué. | Đây là bạn học cũ của tôi. |
喂 | wèi | Cảm thán | Alo, này | 喂,请问王老师在吗? | Wèi, qǐngwèn Wáng lǎoshī zài ma? | Alo, xin hỏi có phải là thầy Vương không? |
我 | wǒ | Đại từ | Tôi | 我是…. | Wǒ shì…. | Tôi là … |
我们 | wǒmen | Đại từ | Chúng tôi | 我们是大学生。 | Wǒmen shì dàxuéshēng. | Chúng tôi là sinh viên . |
五 | wǔ | Số từ | Số 5 | 我在国外工作五年了。 | Wǒ zài guówài gōngzuò wǔ nián le. | Tôi ở nước ngoài công tác 5 năm rồi. |
喜欢 | xǐhuan | Động từ | Thích | 我喜欢唱歌。 | Wǒ xǐhuan chànggē. | Tôi thích hát. |
下 | xià | Danh từ, Động từ, Phương vị từ | Phía dưới | 他下飞机了。 | Tā xià fēijī le. | Anh ấy đã xuống máy bay. |
下午 | xiàwǔ | Từ chỉ thời gian | Buổi chiều | 下午去玩吗? | Xiàwǔ qù wán ma? | Buổi chiều đi đâu chơi không? |
下雨 | xià yǔ | Động từ | Đổ mưa | 突然下雨了! | Tūrán xià yǔ le! | Đột nhiên mưa rồi. |
先生 | xiānsheng | Danh từ | Quý ông | 张先生,欢迎光临。 | Zhāng xiānsheng, huānyíng guānglín. | Ngài Trương, hoan nghênh ngài tới thăm. |
现在 | xiànzài | Danh từ chỉ thời gian | Hiện tại, bây giờ | 现在几点了? | Xiànzài jǐ diǎn le? | Bây giờ mấy giờ rồi? |
想 | xiǎng | Động từ | Muốn, nhớ, nghĩ rằng | 我想去玩。 | Wǒ xiǎng qù wán. | Tôi muốn đi chơi. |
我想你错了。 | Wǒ xiǎng nǐ cuò le. | Tôi nghĩ bạn sai rồi. | ||||
小 | xiǎo | Tính từ, Danh từ | Nhỏ, bé | 这个苹果很小。 | Zhè ge píngguǒ hěn xiǎo. | Quả táo này rất nhỏ. |
小姐 | xiǎojiě | Danh từ | Quý cô, tiểu thư | 小姐好。 | Xiǎojiě hǎo. | Chào tiểu thư. |
些 | xiē | Lượng từ | Một ít, vài | 这些东西是谁买的? | Zhè xiē dōngxī shì shéi mǎi de? | Những món đồ này do ai mua đó? |
写 | xiě | Động từ | Viết | 你写的汉字很好。 | Nǐ xiě de Hànzì hěn hǎo. | Bạn viết chữ Hán rất đẹp. |
谢谢 | xièxie | Động từ | Cảm ơn | 谢谢你的帮助。 | Xièxie nǐ de bāngzhù. | Cảm ơn bạn đã giúp tôi. |
星期 | xīngqī | Danh từ | Thứ…, Chủ nhật (gọi tắt) | 今天星期二。 | Jīntiān xīngqī èr. | Hôm nay là thứ 3. |
学生 | xuésheng | Danh từ | Học sinh | 这是我的学生。 | Zhè shì wǒ de xuésheng. | Đây là học sinh của tôi. |
学习 | xuéxí | Động từ | Học tập | 学生要好好学习。 | Xuéshēng yào hǎohāo xuéxí. | Học sinh cần tập trung học tập. |
学校 | xuéxiào | Danh từ | Trường học | 这是我的学校。 | Zhè shì wǒ de xuéxiào. | Đây là trường học của tôi. |
一 | yī | Số từ | Số 1 | 第一是…. | Dì yī shì… | Thứ 1 là … |
衣服 | yīfu | Danh từ | Quần áo | 我喜欢这件衣服。 | Wǒ xǐhuān zhè jiàn yīfu. | Tôi rất thích bộ quần áo này. |
医生 | yīshēng | Danh từ | Bác sĩ | 她是医生。。 | 她是医生。 | Cô ấy là bác sĩ. |
医院 | yīyuàn | Danh từ | Bệnh viện | 我在医院。 | Wǒ zài yīyuàn. | Tôi ở bệnh viện. |
椅子 | yǐzi | Danh từ | Cái ghế | 你可以到家具店买你喜欢的椅子。 | Nǐ kěyǐ dào jiājù diàn mǎi nǐ xǐhuān de yǐzi. | Bạn có thể đến cửa hàng nội thất mua chiếc ghế mà bạn yêu thích. |
有 | yǒu | Danh từ / Động từ | Có | 我有五个好朋友。 | Wǒ yǒu wǔ gè hǎo péngyǒu. | Tôi có 5 người bạn tốt. |
月 | yuè | Danh từ | Tháng / Mặt trăng | 我打算五月去旅行。 | Wǒ dǎsuàn wǔ yuè qù lǚxíng. | Tôi định tháng 5 này đi du lịch. |
在 | zài | Động từ / Danh từ / Giới từ | Tại, có mặt | 有我在。 | Yǒu wǒ zài. | Có tôi ở đây. |
再见 | zàijiàn | Động từ | Hẹn gặp lại | 拜拜,再见。 | Bàibài, zàijiàn. | Tạm biệt, hẹn gặp lại. |
怎么 | zěnme | Đại từ | Thế nào, làm sao / Thế / Lắm | 你怎么了? | Nǐ zěnmele? | Bạn sao đó? |
怎么样 | zěnmeyàng | Đại từ | Sao vậy, như thế nào | 你好吗?你今天怎么样? | Nǐ hǎo ma? Nǐ jīntiān zěnmeyàng? | Bạn khỏe không? Hôm nay bạn thế nào? |
这(这儿) | zhè (zhèr) / zhèi (khẩu ngữ) | Đại từ | Ở đây | 这(这儿)是怎么回事? | Zhè(r) shì zěnme huí shì? | Đây là chuyện gì thế này? |
中国 | Zhōngguó | Danh từ | Trung Quốc | 你想来中国留学。 | Nǐ xiǎng lái Zhōngguó liúxué. | Bạn muốn đến Trung Quốc du học. |
中午 | zhōngwǔ | Từ chỉ thời gian | Buổi trưa | 中午你吃什么? | Zhōngwǔ nǐ chī shénme? | Buổi trưa bạn ăn gì? |
住 | zhù | Động từ | Ở tại, sống tại | 我住在宿舍。 | Wǒ zhù zài sùshè. | Tôi sống ở ký túc xá. |
桌子 | zhuōzi | Danh từ | Cái bàn | 书在桌子上。 | Shū zài zhuōzi shàng | Quyển sách ở trên bàn. |
字 | zì | Danh từ | Tự, chữ | 你叫什么名字? | Nǐ jiào shénme míngzì? | Bạn tên là gì? |
昨天 | zuótiān | Từ chỉ thời gian | Hôm qua | 昨天我才回来。 | Zuótiān wǒ cái huílái. | Hôm qua tôi mới trở về. |
坐 | zuò | Động từ | Ngồi / đi (phương tiện) | 请坐。 | Qǐng zuò. | Mời ngồi. |
做 | zuò | Động từ | Làm | 我做好我的事了。 | Wǒ zuò hǎo wǒ de shì le. | Tôi đã làm xong việc của mình rồi. |
Hy vọng rằng với bộ tổng hợp 150 từ vựng HSK1 kèm ví dụ minh họa chi tiết, bạn sẽ có thêm một công cụ hữu ích để bắt đầu hành trình học tiếng Trung một cách dễ dàng và hiệu quả. Việc luyện tập đều đặn và chủ động áp dụng từ vựng vào các tình huống giao tiếp đơn giản hằng ngày sẽ giúp bạn làm quen nhanh chóng với ngôn ngữ và tạo nền tảng vững chắc cho các cấp độ cao hơn. HSK1 chỉ là ngưỡng cửa đầu tiên bạn cần vượt qua trên con đường chinh phục Hán Ngữ của mình.
Các bạn có thể tải trọn bộ 150 từ vựng HSK1: Download Từ vựng HSK1 PDF
📌 Đừng quên lưu lại bài viết này từ Chivi để có thể ôn tập bất cứ khi nào cần nhé!
Chúc bạn học tập hiệu quả và sớm chinh phục mục tiêu tiếng Trung đầu tiên của mình! 加油!